Từ điển Thiều Chửu
戚 - thích
① Thương, như ai thích chi dong 哀戚之容 cái dáng thương xót. ||② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan 休戚相關 mừng lo cùng quan hệ. ||③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích 外戚. ||④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. ||⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh
戚 - thích
① Thân thích, bà con: 戚友 Thân bằng; 外戚 Họ ngoại; ② Buồn, lo, thương xót: 休戚與共 Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. 休戚相關 [xiuqi xiang guan]; 哀戚之容 Dáng vẻ thương xót; ③ Thân thích (bên họ ngoại): 外戚 Ngoại thích; ④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí); ⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc; ⑥ [Qi] (Họ) Thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戚 - thích
Họ hàng bên ngoại, bên mẹ — Buồn. Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戚 - xúc
Mau chóng. Td: Xúc tốc 戚速 — Một âm khác là Thích. Xem Thích.


外戚 - ngoại thích || 國戚 - quốc thích || 貴戚 - quý thích || 親戚 - thân thích || 戚里 - thích lí || 懿戚 - ý thích ||